Thứ Tư, 18 tháng 8, 2021

thumbnail

QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Một số bảng tiêu chuẩn dành cho nhân điều sống

Bảng - Giới hạn cho phép đối với các loại lỗi và hư hỏng của nhân điều sống

 Thứ phẩmLoại 3Loại 2Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng do sâu mọt1.00%1.00%1.00%0.50%
Mốc, ôi dầu, ải mục, dính tạp chất1.00%1.00%1.00%0.50%
Tạp chất (1) 0.01%0.01%0.01%0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa2.00%2.00%2.00%1.00%
Các loại lỗi 
Nhân sém chất lượng loại 2BBB5.00%
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3BB5.00%1.50%
Mảnh nhân nám nhẹ (LP)(*20% lốm đốm nâu nhạt)5.00%1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW)(*40% lốm đốm nâu nhạt)5.00%1.50%
Nhân nguyên nám (BW)(*60% lốm đốm nâu)2.50%0.50%
Thứ phẩmB(2)7.50%2.50%0.50%
Hư  hỏng bề mặt (vết dao)B5.00%2.00%1.00%
Dính lụa/Hư hỏng nghiêm trọng do dính lụa (3)3.0%/1.5%3.0%/1.5%3.0%/1.5%3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm đen0.05%   
Tổng lỗi  tối đa*Tối đa lốm đốm cho LBW và BW14.00%11.00%8.00%

 



Bảng - Mô tả kích thước - Mãnh vỡ nhân điều

LoạiTênDưới sàng sốTrên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3Mảnh lớnSàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm.Sàng số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3Mảnh nhỏSàng số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.Sàng số 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3Mảnh vụn hoặc mảnh nhỏ đặc biệtSàng số 7 (USA số 7), đường kính = 2.8mm.Sàng số 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3Mảnh vụn, đầu cuốngSàng số 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm.Sàng số 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm.
X(Hạt)Sàng số 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm.Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm.
FE(Hạt)Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm.N/A
P1M, P2M, P3MMảnh trộnDưới sàng 6.3mmTrên sàng 4.75mm
Giới hạn cấp loại cho mãnh vỡ:
Cho phép 5% nhưng không quá 1% loại kích thước liền kề. Hơn nữa đối với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất về hình dạng một cách họp lý với tỷ lệ không quá 5% loại trên cấp kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định nghĩa là mảnh vỡ nhỏ đặc biệt, khác với định nghĩa của An Độ SSP là mảnh vỡ nhỏ bị nám.

Nguồn: Tiêu chuẩn AFI dành cho hạt điều (2016)

Xem thêm: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Yêu cầu chung và Phân loại và chất lượng
Xem thêm: Cách chế biến rượu điều Fenni

Tiêu Chuẩn Về Hạt Điều Thô Nguyên Liệu

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Hạt Điều Nguyên Liệu

Các Đặc Trưng Chính Của Cardanol Thu Được Và Ứng Dụng CNSL

QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Một Số Bảng Tiêu Chuẩn Dành Cho Nhân Điều Sống

Trái Điều - Thành Phần Dinh Dưỡng Của Trái Điều

Quá trình phát triển của công nghệ hạt điều – Sản xuất bán thủ công Kẹo và mứt quả điều

Hạt điều Bình Phước – Đặc điểm

Cách thức đóng gói sản phẩm nhân điều

Trái điều đóng hộp Các ứng dụng của lá điều Hạt điều rang muối giá bao nhiêu? Giá hạt điều rang muối Pagacas Những cách chế biến hạt điều thành món ăn dùng ngay – phần 1

Hạt điều Bình Phước – Sản lượng và diện tích

Dịch ép trái điều cô đặc

Subscribe by Email

Follow Updates Articles from This Blog via Email

No Comments