Thứ Tư, 18 tháng 8, 2021

thumbnail

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 4850:1998) về nhân hạt điều

 Yêu cầu kỹ thuật chung về nhân điều

- Tỷ lệ sót lụa không được quá 1%, đường kính không quá 1mm.

- Không được nhiễm bẩn, sâu mọt hoặc hư hại do sâu mọt

- Không được ôi dầu hoặc có mùi lạ.

- Độ ẩm không quá 5%.

- Không vượt quá 5% lỗi nhân cấp dưới.



Xem thêm:

QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Yêu cầu chung và Phân loại và chất lượng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4850:2010 NHÂN HẠT ĐIỀU

Sự phân bố của cây điều ở Việt Nam

Những cách chế biến hạt điều thành món ăn dùng ngay – phần 2

Dầu hạt điều – Đặc điểm và hàm lượng dinh dưỡng

Giấm trái điều

TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN | Các quy định liên quan đến chất lượng

Nguyên tắc phân loại nhân điều và Quy định tiêu chuẩn về phân loại nhân điều

TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN | Quy định về dung sai, Yêu cầu về hình thức, Ký hiệu hoặc nhãn, Chất ô nhiễm, Vệ sinh, Phương pháp phân tích và lấy mẫu

TCVN 12380:2018 VỀ HẠT ĐIỀU THÔ

Dầu vỏ hạt điều là gì? Thành phần cấu tạo và chất lượng của dầu vỏ điều

Tiêu Chuẩn Nhân Điều Thành Phẩm | Phân Loại Kích Cỡ Và Xác Định

Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN 4850:1998) Về Nhân Hạt Điều

Đặc Điểm Của Lá Điều, Mùa Vụ Và Giá Trị Dinh Dưỡng

Mùa Vụ Của Cây Điều Ở Việt Nam

Chăm Sóc Cây Điều: Bón Phân

Phân hạng sản phẩm theo bảng sau

Loại nhân trắng nguyên hạt
CấpKý hiệuSố nhân/LBSố nhân/kgYêu cầu
1W180120 - 180265 - 395

 

Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều không được có đốm đen, nâu. Nhân có thể có màu trắng ngà, trắng hoặc xám tro nhạt.

 

2W210200 - 210440 - 465
3W240220 - 240485 - 530
4W280260 - 280575 - 620
5W320300 - 320660 - 705
6W400350 - 400770 - 880
7W450400 - 450880 - 990
8W500450 - 500990 - 1100
Loại nhân vàng - nguyên hạt
CấpKý hiệuTên thương mạiSố nhân/LbSố nhân/kgYêu cầu
9SW240Nhân nguyên vàng 240220 - 240485 - 530Như đối với cấp nhân nguyên trắng nhưng màu sắc đậm hơn do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hoặc sấy.
10SW320Nhân nguyên vàng 320300 - 320660 - 705
11SWNhân nguyên vàng--
12SSWNhân nguyên vàng sém--Như đối với cấp 11 (ký hiệu SW) nhưng màu sắc đậm hơn do cháy sém nặng hơn trong quá trình chao dầu hoặc sấy màu hơi nâu hoặc hơi xanh cũng được chấp nhận.
Loại nhân nguyên nám
CấpKý hiệuTên thương mạiYêu cầu
13DWNhân námNgoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có hình dạng đặc trưng. Nhân hạt điều có vết sém nhăn, có lốm đốm đen thẫm.
Loại nhân vỡ
CấpKý hiệuTên thương mạiMô tảYêu cầu
14WBNhân trắng vỡ ngangNhân vỡ theo chiều ngang tự nhiênMàu sắc nhân hạt điều như nhân nguyên trắng
15WSNhân trắng vỡ dọcNhân vỡ theo chiều dọc tự nhiên
16SBNhân vàng vỡ ngangNhân vỡ theo chiều ngang tự nhiênMàu sắc nhân hạt điều như nhân nguyên nám
17SSNhân vàng vỡ dọcNhân vỡ theo chiều dọc tự nhiên
18LPMảnh vỡ lớnNhân vỡ không lọt qua sàng lỗ 4.75 mmNhân hạt điều không phân biệt theo màu sắc


19
SSPMảnh vỡ nhỏNhân vỡ lọt qua sàng lỗ 4.75 mm nhưng không lọt qua sàng lỗ 2.8 mm
20BBMảnh vỡ vụnNhân vỡ nhỏ lọt qua sàng lỗ 2.8 mm, nhưng không lọt qua sàng lỗ 1.7 mm

Subscribe by Email

Follow Updates Articles from This Blog via Email

No Comments